🔍
Search:
HUNG ÁC
🌟
HUNG ÁC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
마음이 바르지 않고 악하다.
1
GIAN ÁC, HUNG ÁC:
Lòng dạ không ngay thẳng và ác.
-
Danh từ
-
1
성질이 악하고 사나움.
1
SỰ HUNG ÁC, SỰ ÁC ĐỘC:
Tính chất ác và hung dữ.
-
Tính từ
-
1
성질이 몹시 악하고 사납다.
1
DUNG DỮ:
Tính chất rất ác và dữ tợn.
-
2
모습이 보기에 기분이 나쁠 만큼 몹시 흉하고 거칠다.
2
HUNG ÁC:
Hình ảnh rất hung tợn và dữ dội đến mức nhìn không vui.
-
3
일 등이 아주 마음에 들지 않거나 몹시 나쁘다.
3
TỆ HẠI:
Công việc… rất không hài lòng hoặc rất tồi tệ.
-
4
운수가 몹시 좋지 않다.
4
XUI XẺO:
Vận số rất không tốt.
-
Phó từ
-
1
성질이 몹시 악하고 사납게.
1
MỘT CÁCH DUNG DỮ:
Tính chất rất ác và dữ tợn.
-
2
모습이 보기에 기분이 나쁠 만큼 몹시 흉하고 거칠게.
2
MỘT CÁCH HUNG ÁC:
Hình ảnh hung tợn và dữ dội đến mức nhìn không vui.
-
3
일 등이 아주 마음에 들지 않거나 몹시 나쁘게.
3
MỘT CÁCH TỆ HẠI:
Công việc… rất không hài lòng hoặc rất tồi tệ.
-
Tính từ
-
1
성질이 악하고 사납다.
1
HUNG ÁC:
Tính chất ác và dữ tợn.
-
2
모습이 보기에 기분이 나쁠 만큼 흉하고 거칠다.
2
HUNG ÁC:
Hình ảnh hung tợn và dữ dội đến mức nhìn không vui.
-
3
일 등이 아주 마음에 들지 않거나 나쁘다.
3
DỮ, XẤU, TỒI TỆ:
Việc rất tồi hoặc không vừa ý.
-
4
운수가 매우 좋지 않다.
4
ĐEN ĐỦI, (VẬN) HUNG:
Vận số rất không tốt.
-
Danh từ
-
1
매우 사납고 거칠게 나아가 적을 침.
1
SỰ TẤN CÔNG TÀN BẠO, SỰ TẤN CÔNG HUNG ÁC, SỰ TẤN CÔNG ÁC LIỆT:
Việc tấn công vào quân địch một cách dữ dội và tàn bạo.
-
Danh từ
-
1
매우 사납고 거칠게 나아가 적을 침.
1
SỰ TẤN CÔNG TÀN BẠO, SỰ TẤN CÔNG HUNG ÁC, SỰ TẤN CÔNG ÁC LIỆT:
Sự tấn công vào quân địch một cách dữ dội và tàn bạo.
🌟
HUNG ÁC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
성질이 매우 흉악하고 포악하다.
1.
HUNG BẠO, TÀN BẠO:
Tính chất rất hung ác và bạo tàn.
-
Danh từ
-
1.
겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악함.
1.
SỰ NHAM HIỂM:
Sự xảo trá và hung ác ở bên trong khác với bề ngoài.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 계율을 어기거나 욕심을 부려서 지옥에 떨어진 귀신.
1.
MA ĐÓI, QUỶ ĐÓI:
Trong đạo Phật, loài ma quỷ bị rơi xuống địa ngục do phạm giới luật hoặc có lòng tham.
-
2.
(비유적으로) 먹을 것에 지나치게 욕심을 내는 사람.
2.
CON MA ĐÓI:
(cách nói ẩn dụ) Người có lòng tham quá mức về cái ăn.
-
3.
(비유적으로) 성질이 사납고 심하게 욕심이 많은 사람.
3.
MA QUỶ, ÁC QUỶ:
(cách nói ẩn dụ) Người có tính tình hung ác và lòng tham quá mức.
-
Danh từ
-
1.
흉악한 짓을 하는 사람이 쏜 탄알.
1.
VIÊN ĐẠN HIỂM ÁC:
Viên đạn do người có hành vi hung ác bắn.
-
Tính từ
-
1.
겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악한 데가 있다.
1.
ĐẦY NHAM HIỂM:
Có phần xảo trá và hung ác bên trong khác với bề ngoài.
-
Danh từ
-
1.
흉악한 꾀나 수단.
1.
HUNG KẾ, MƯU MÔ QUÁI ÁC, MƯU KẾ:
Mẹo hay thủ đoạn hung ác.
-
Danh từ
-
1.
성질이 매우 흉악하고 포악함.
1.
SỰ HUNG BẠO, SỰ TÀN BẠO:
Tính chất rất hung ác và bạo tàn.
-
Danh từ
-
1.
겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악한 사람.
1.
ĐỒ HIỂM ĐỘC:
Người mà trong lòng hung ác và nham hiểm khác với bề ngoài.
-
2.
모양이 흉하고 보기 싫게 생긴 사람이나 동물.
2.
ĐỒ DỊ DẠNG:
Động vật hay người có hình dạng xấu xí và khó coi.
-
Tính từ
-
1.
겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악한 데가 있다.
1.
HIỂM ĐỘC:
Trong lòng có phần hung ác và nham hiểm khác với bên ngoài.
-
2.
모양이 흉하고 보기 싫게 생긴 데가 있다.
2.
DỊ DẠNG:
Hình dạng có phần xấu xí và khó coi.
-
Tính từ
-
1.
겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악하다.
1.
NHAM HIỂM:
Xảo trá và hung ác bên trong khác với bề ngoài.
-
Tính từ
-
1.
매우 꺼멓다.
1.
ĐEN THUI, ĐEN NGÒM, ĐEN TUYỀN, ĐEN NHÁNH:
Rất đen.
-
2.
셀 수 없을 정도로 아주 많다.
2.
ĐÔNG NGHỊT, ĐÔNG ĐEN:
Rất nhiều đến mức không đếm xuể.
-
3.
(비유적으로) 엉큼하고 흉악하다.
3.
SÂU ĐỘC, ĐỘC ĐỊA:
(cách nói ẩn dụ) Xảo quyệt và hung ác.